Có 1 kết quả:

乾宅 càn trạch

1/1

càn trạch [kiền trạch]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Theo tập quán xưa, “càn khôn” 乾坤 đại biểu cho nam và nữ, cho nên trong hôn lễ nhà trai (nhà chú rể) gọi là “càn trạch” 乾宅.

Bình luận 0